Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm/Kích thước |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
Trục cao su chà lúa loại 2000 Nhôm |
254 ±1 |
204 |
195 |
142 |
116 |
4--13 |
254 |
117 |
10 |
127 |
Ghi chú
A: Đường kính ngoài rulo
B: Đường kính ngoài nòng
C: Đường kính trong nòng
D: Khoản cách tâm giữa Bulong
E: Đường kính lỗ trung tâm rulô ( lỗ gá giữa)
F: Đường kính Bulong
G: chiều cao của rulô
H: chiều cao đến mặt trên Bulong
I: Độ dày của mặt Bulong
J:Chiều cao đến mặt đáy Bulong
Tất cả các kích cở được tính bằng milimet (mm)
Kích cở A có dung sai là 1 mm
Kích cở G có dung sai là 0.5 mm
Các tính năng của sản phẩm chúng tôi còn bao gồm:
--> Đảm bảo cao su liên kết tốt, cao su không bị tách ra từ nòng kim loại
--- >>> khả năng chịu nhiệt tốt và chống mài mòncao .Đảm bảo độ bền tối đa, do đó tăng sản lượng bốc võ trấu .
--> Máy phối trộn nguyên liệu hiện đại và hoạt động tự động đảm bảo đúng công thức hóa chất ,.Do đó đảm bảo trục cao su có chất lượng ổn định ,độ cứng như mong muốn.
--> Khâu lựa chọn nòngnhôm và Gang được quản lí chặc chẽ đảm bảo đúng kích thước , thích ứng với bất kỳ máy móc và điều kiện làm việc nào .
--> Đội ngủ nhân viên kỹ thuật có chuyên môn có thể thiết kế sản phẩm theo nhu của khách hàng đòi hỏi cao về kỹ thuật .